ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
HUYỆN MƯỜNG NHÉ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 14/TB-UBND Mường Nhé, ngày 30 tháng 3 năm 2022
THÔNG BÁO Danh mục các thủ tục hành chính được giải quyết theo hình thức liên thông giữa các cơ quan, đơn vị và các cấp chính quyền
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Nhằm đẩy mạnh công tác cải cách hành chính, góp phần nâng cao chất lượng, hiệu lực, hiệu quả quản lý nhà nước của chính quyền các cấp và tạo điều kiện thuận lợi cho cá nhân, tổ chức đến giải quyết thủ tục hành chính. UBND huyện thông báo đến các cơ quan, đơn vị, UBND các xã thực hiện một số nội dung sau:
Trên đây là Thông báo danh mục các thủ tục hành chính được giải quyết theo hình thức liên thông giữa các cơ quan, đơn vị và các cấp chính quyền. Yêu cầu các cơ quan, đơn vị, UBND các xã nghiêm túc triển khai thực hiện./.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Hưng (Đã Ký)
Nơi nhận:
- UBND tỉnh (b/c);
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- LĐ. UBND huyện;
- Các cơ quan đơn vị trên địa bàn huyện;
- UBND các xã;
- LĐ. Văn phòng HĐND-UBND huyện;
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả huyện;
- Lưu VT.
(Kèm theo Thông báo số /TB-UBND ngày tháng 3 năm 2022 của UBND huyện Mường Nhé)
STT |
Tên TTHC |
Lĩnh vực |
Cơ quan chủ trì |
Cơ quan phối hợp |
Đầu mối tiếp nhận và Trả kết quả |
||
1 |
Giải quyết chế độ đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh |
Người có công |
Sở Lao động - TB&XH |
UBND cấp xã; Phòng Lao động - TB&XH; Sở Lao động - TB&XH; Hội đồng Giám định Y khoa |
UBND cấp xã |
|
|
2 |
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
Người có công |
Sở Lao động - TB&XH |
UBND cấp xã; Phòng Lao động - TB&XH; Sở Lao động - TB&XH; Sở Y tế. Hội đồng giám định y khoa |
UBND cấp xã |
|
|
3 |
Thủ tục giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ |
Người có công |
Sở Lao động - TB&XH |
UBND cấp xã; Phòng Lao động - TB&XH; Sở Lao động - TB&XH; Hội đồng giám định y khoa; Các cơ quan khác có liên quan |
UBND cấp xã |
|
|
4 |
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
Người có công |
Sở Lao động - TB&XH |
UBND cấp xã; UBND huyện, thị xã, thành phố; Sở Lao động - TB&XH; Sở Nội vụ |
UBND cấp xã |
|
|
5 |
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
Người có công |
Sở Lao động - TB&XH |
UBND cấp xã; UBND huyện, thị xã, thành phố; Sở Lao động - TB&XH; Sở Nội vụ |
UBND cấp xã |
|
|
6 |
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
Người có công |
Sở Lao động - TB&XH |
UBND cấp xã; Sở Lao động - TB&XH |
UBND cấp xã |
|
|
7 |
Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến |
Người có công |
Sở Lao động - TB&XH |
UBND cấp xã; Phòng Lao động - TB&XH; Sở Lao động - TB&XH |
UBND cấp xã |
|
|
8 |
Giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ |
Người có công |
Sở Lao động - TB&XH |
UBND cấp xã; Phòng Lao động - TB&XH; Sở Lao động - TB&XH |
UBND cấp xã |
|
|
9 |
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
Người có công |
Sở Lao động - TB&XH |
UBND cấp xã; Phòng Lao động - TB&XH; Sở Lao động - TB&XH |
UBND cấp xã |
|
|
10 |
Giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
Người có công |
Sở Lao động - TB&XH |
UBND cấp xã; Phòng Lao động - TB&XH; Sở Lao động - TB&XH |
UBND cấp xã |
||
11 |
Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày |
Người có công |
Sở Lao động - TB&XH |
UBND cấp xã; Phòng Lao động - TB&XH; Sở Lao động - TB&XH |
UBND cấp xã |
|
|
12 |
Giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác |
Người có công |
Sở Lao động - TB&XH |
UBND cấp xã; Sở Lao động - TB&XH |
UBND cấp xã |
|
|
13 |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia |
Người có công |
Sở Lao động - TB&XH |
UBND cấp xã; UBND cấp huyện; Sở Lao động - TB&XH. |
UBND cấp xã |
|
|
14 |
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
Người có công |
Sở Lao động - TB&XH |
UBND cấp xã; Phòng Lao động - TB&XH; Sở Lao động - TB&XH |
UBND cấp xã |
|
|
15 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
Người có công |
Sở Lao động - TB&XH |
UBND cấp xã; Phòng Lao động - TB&XH; Sở Lao động - TB&XH |
UBND cấp xã |
|
|
16 |
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
Người có công |
Sở Lao động - TB&XH |
UBND cấp xã; Phòng Lao động - TB&XH; Sở Lao động - TB&XH |
UBND cấp xã |
|
|
17 |
Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công từ trần |
Người có công |
Sở Lao động - TB&XH |
UBND cấp xã; Phòng Lao động - TB&XH; Sở Lao động - TB&XH |
UBND cấp xã |
|
|
18 |
Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ |
Người có công |
Sở Lao động - TB&XH |
UBND cấp xã; Phòng Lao động - TB&XH; Sở Lao động - TB&XH |
UBND cấp xã |
|
|
19 |
Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần |
Người có công |
Sở Lao động - TB&XH |
UBND cấp xã; Phòng Lao động - TB&XH; Sở Lao động - TB&XH |
UBND cấp xã |
|
|
20 |
Lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình |
Người có công |
Sở Lao động - TB&XH |
UBND cấp xã; Phòng Lao động - TB&XH; Sở Lao động - TB&XH |
UBND cấp xã |
|
|
21 |
Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công |
Người có công |
Sở Lao động - TB&XH |
UBND cấp xã; Sở Lao động - TB&XH |
UBND cấp xã |
|
|
22 |
Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ |
Người có công |
Sở Lao động - TB&XH |
UBND cấp xã; Phòng Lao động - TB&XH; Sở Lao động - TB&XH; Các cơ sở giáo dục |
UBND cấp xã |
||
23 |
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
Trẻ em |
UBND cấp xã |
UBND cấp huyện; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
UBND cấp xã |
||
24 |
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
Trẻ em |
UBND cấp xã; |
Cơ quan công an đăng ký; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội đối với cơ sở thuộc trách nhiệm quản lý cấp tỉnh hoặc Ủy ban nhân dân cấp xã đối với cơ sở thuộc trách nhiệm quản lý cấp huyện. |
||
25 |
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt |
Trẻ em |
UBND cấp xã |
Cơ quan Công an; Phòng Lao động - TB&XH; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
UBND cấp xã; Cơ quan công an các cấp |
||
26 |
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
Trẻ em |
UBND cấp xã |
Cơ quan công an; Phòng Lao động - TB&XH; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
UBND cấp xã |
||
27 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
Bảo trợ xã hội |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Ủy ban nhân dân cấp xã; Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
||
28 |
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
Bảo trợ xã hội |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Ủy ban nhân dân cấp xã; Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
||
29 |
Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em |
Bảo trợ xã hội |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Ủy ban nhân dân cấp xã; Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
||
30 |
Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động, nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch Covid-19 |
Lao động, tiền lương |
UBND cấp huyện |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Bảo hiểm xã hội |
UBND cấp huyện |
||
31 |
Hỗ trợ người lao động ngừng việc do đại dịch Covid-19 |
Lao động, tiền lương |
UBND cấp huyện |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Bảo hiểm xã hội |
UBND cấp huyện |
||
32 |
Hỗ trợ hộ kinh doanh có đăng ký kinh doanh và có trong danh bạ của cơ quan thuế gặp khó khăn do đại dịch Covid-19 |
Việc làm |
UBND cấp xã |
Chi cục Thuế; UBND cấp huyện; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
UBND cấp xã |
||
33 |
Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
UBND cấp xã |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
||
34 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội |
Lý lịch tư pháp |
Sở Tư pháp |
Trung tâm LLTP Quốc gia, cơ quan Bộ quốc phòng, UBND cấp xã, Công an tỉnh |
Bộ phận TN và TKQ Sở Tư pháp |
||
35 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng |
Lý lịch tư pháp |
Sở Tư pháp |
Trung tâm LLTP Quốc gia, cơ quan Bộ quốc phòng, UBND cấp xã, Công an tỉnh |
Bộ phận TN và TKQ Sở Tư pháp |
||
36 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam |
Lý lịch tư pháp |
Sở Tư pháp |
Trung tâm LLTP Quốc gia, cơ quan Bộ quốc phòng, UBND cấp xã, Công an tỉnh |
Bộ phận TN và TKQ Sở Tư pháp |
||
37 |
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng |
Nuôi con nuôi |
Sở Tư pháp |
UBND cấp xã, Công an tỉnh, Cục con nuôi |
Bộ phận TN và TKQ Sở Tư pháp |
||
38 |
Thủ tục đăng ký khai sinh (cho trẻ em dưới 6 tuổi) |
Hộ tịch |
UBND cấp xã |
Bảo hiểm xã hội cấp huyện |
Bộ phận TN và TKQ UBND cấp xã |
||
39 |
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ con(cho trẻ em dưới 6 tuổi) |
Hộ tịch |
UBND cấp xã |
Bảo hiểm xã hội cấp huyện |
Bộ phận TN và TKQ UBND cấp xã |
||
40 |
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
Hộ tịch |
Phòng Tư pháp |
UBND cấp xã, cơ quan công an có thẩm quyền |
Bộ phận TN và TKQ UBND cấp huyện |
||
41 |
Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
Hộ tịch |
Phòng Tư pháp |
UBND cấp xã, cơ quan công an có thẩm quyền |
Bộ phận TN và TKQ UBND cấp huyện |
||
42 |
Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ giấy tờ |
Hộ tịch |
Phòng Tư pháp |
UBND cấp xã, cơ quan công an có thẩm quyền |
Bộ phận TN và TKQ UBND cấp huyện |
||
43 |
Thủ tục đăng ký lại kết hôn |
Hộ tịch |
Phòng Tư pháp |
UBND cấp xã, cơ quan công an có thẩm quyền |
Bộ phận TN và TKQ UBND cấp huyện |
xem chi tiết PDF tại đây: Thong-bao-danh-muc-TTHC-lien-thong-giua-cac-cap-chinh-quyen-_lapnvmn-30-03-2022_09h24p08-30-03-2022_10h05p05-_signed.pdf