Danh mục Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã trên địa bàn huyện Mường Nhé

Đăng ngày 31 - 10 - 2023
100%

Danh mục Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã

trên địa bàn huyện Mường Nhé

 

STT

Mã TTHC

Tên TTHC

Lĩnh vực

Tình trạng

1

1.003583.000.00.00.H18

Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

Công khai

2

1.008603.000.00.00.H18

Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải

Chính sách Thuế (Bộ Tài chính)

Công khai

3

1.012379.000.00.00.H18

Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến (Cấp xã)

Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ)

Công khai

4

1.012580.000.00.00.H18

THỦ TỤC THÔNG BÁO VỀ VIỆC THAY ĐỔI ĐỊA ĐIỂM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG (CẤP XÃ)

Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ)

Công khai

5

1.004088.000.00.00.H18

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải)

Công khai

6

1.004047.000.00.00.H18

Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải)

Công khai

7

1.004036.000.00.00.H18

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải)

Công khai

8

1.004002.000.00.00.H18

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải)

Công khai

9

1.003930.000.00.00.H18

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải)

Công khai

10

1.004492.000.00.00.H18

Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

Các cơ sở giáo dục khác (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

Công khai

11

1.004485.000.00.00.H18

Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

Các cơ sở giáo dục khác (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

Công khai

12

1.004443.000.00.00.H18

Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại

Các cơ sở giáo dục khác (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

Công khai

13

1.004441.000.00.00.H18

Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học

Các cơ sở giáo dục khác (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

Công khai

14

2.001810.000.00.00.H18

Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)

Các cơ sở giáo dục khác (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

Công khai

15

2.000884.000.00.00.H18

Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)

Chứng thực (Bộ Tư pháp)

Công khai

16

2.000635.000.00.00.H18

Cấp bản sao Trích lục hộ tịch

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

Công khai

17

1.000110.000.00.00.H18

Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

Công khai

18

1.000094.000.00.00.H18

Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

Công khai

19

1.004827.000.00.00.H18

Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

Công khai

20

1.000080.000.00.00.H18

Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

Công khai

21

2.000815.000.00.00.H18

Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

Chứng thực (Bộ Tư pháp)

Công khai

22

2.000913.000.00.00.H18

Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

Chứng thực (Bộ Tư pháp)

Công khai

23

2.000927.000.00.00.H18

Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

Chứng thực (Bộ Tư pháp)

Công khai

24

2.000942.000.00.00.H18

Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

Chứng thực (Bộ Tư pháp)

Công khai

25

1.001193.000.00.00.H18

Thủ tục đăng ký khai sinh

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

Công khai

26

1.000894.000.00.00.H18

Thủ tục đăng ký kết hôn

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

Công khai

27

1.001022.000.00.00.H18

Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

Công khai

28

1.000689.000.00.00.H18

Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

Công khai

29

1.000656.000.00.00.H18

Thủ tục đăng ký khai tử

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

Công khai

30

1.000593.000.00.00.H18

Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

Công khai

31

1.000419.000.00.00.H18

Thủ tục đăng ký khai tử lưu động

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

Công khai

32

1.004837.000.00.00.H18

Thủ tục đăng ký giám hộ

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

Công khai

33

1.004845.000.00.00.H18

Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

Công khai

34

1.004859.000.00.00.H18

Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

Công khai

35

1.004873.000.00.00.H18

Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

Công khai

36

1.004884.000.00.00.H18

Thủ tục đăng ký lại khai sinh

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

Công khai

37

1.004772.000.00.00.H18

Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

Công khai

38

1.004746.000.00.00.H18

Thủ tục đăng ký lại kết hôn

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

Công khai

39

2.001019.000.00.00.H18

Thủ tục chứng thực di chúc

Chứng thực (Bộ Tư pháp)

Công khai

40

2.001016.000.00.00.H18

Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản

Chứng thực (Bộ Tư pháp)

Công khai

41

2.001406.000.00.00.H18

Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

Chứng thực (Bộ Tư pháp)

Công khai

42

2.001009.000.00.00.H18

Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sửa dụng đất, nhà ở

Chứng thực (Bộ Tư pháp)

Công khai

43

2.001263.000.00.00.H18

Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước

Nuôi con nuôi (Bộ Tư pháp)

Công khai

44

2.001255.000.00.00.H18

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước

Nuôi con nuôi (Bộ Tư pháp)

Công khai

45

1.003005.000.00.00.H18

Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

Nuôi con nuôi (Bộ Tư pháp)

Công khai

46

2.001457.000.00.00.H18

Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật

Phổ biến giáo dục pháp luật (Bộ Tư pháp)

Công khai

47

2.001449.000.00.00.H18

Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật

Phổ biến giáo dục pháp luật (Bộ Tư pháp)

Công khai

48

1.003446.000.00.00.H18

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Công khai

49

1.003440.000.00.00.H18

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Công khai

50

2.001621.000.00.00.H18

Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)

Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Công khai

51

2.002163.000.00.00.H18

Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu

Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Công khai

52

2.002162.000.00.00.H18

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh

Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Công khai

53

2.002161.000.00.00.H18

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai

Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Công khai

54

2.000286.000.00.00.H18

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Công khai

55

2.000282.000.00.00.H18

Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Công khai

56

2.000477.000.00.00.H18

Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Công khai

57

1.001776.000.00.00.H18

Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng

Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Công khai

58

1.001758.000.00.00.H18

Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Công khai

59

1.001753.000.00.00.H18

Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Công khai

60

1.001739.000.00.00.H18

Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp

Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Công khai

61

1.001731.000.00.00.H18

Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội

Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Công khai

62

2.001661.000.00.00.H18

Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân

Phòng, chống tệ nạn xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Công khai

63

1.001699.000.00.00.H18

Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật

Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Công khai

64

1.001653.000.00.00.H18

Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật

Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Công khai

65

2.000751.000.00.00.H18

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở

Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Công khai

66

2.000744.000.00.00.H18

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng

Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Công khai

67

2.000355.000.00.00.H18

Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn

Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Công khai

68

1.000132.000.00.00.H18

Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình

Phòng, chống tệ nạn xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Công khai

69

1.004946.000.00.00.H18

Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em

Trẻ em (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Công khai

70

1.004944.000.00.00.H18

Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em

Trẻ em (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Công khai

71

1.004964.000.00.00.H18

Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Công khai

72

1.004941.000.00.00.H18

Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em

Trẻ em (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Công khai

73

2.001944.000.00.00.H18

Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em

Trẻ em (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Công khai

74

2.001942.000.00.00.H18

Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế

Trẻ em (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Công khai

75

2.001947.000.00.00.H18

Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt

Trẻ em (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Công khai

76

2.001157.000.00.00.H18

Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Công khai

77

2.001396.000.00.00.H18

Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Công khai

78

1.004082.000.00.00.H18

Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích (Cấp Xã)

Môi trường (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Công khai

79

2.002228.000.00.00.H18

Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Công khai

80

2.002226.000.00.00.H18

Thông báo thành lập tổ hợp tác

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Công khai

81

2.002227.000.00.00.H18

Thông báo thay đổi tổ hợp tác

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Công khai

82

2.000794.000.00.00.H18

Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở

Thể dục thể thao (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Công khai

83

1.003622.000.00.00.H18

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã

Văn hóa (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Công khai

84

1.008004.000.00.00.H18

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa

Trồng trọt (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Công khai

85

2.002165.000.00.00.H18

Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp xã)

Bồi thường nhà nước (Bộ Tư pháp)

Công khai

86

2.001035.000.00.00.H18

Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

Chứng thực (Bộ Tư pháp)

Công khai

87

2.000206.000.00.00.H18

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã

An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện (Bộ Công Thương)

Công khai

88

2.000184.000.00.00.H18

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã

An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện (Bộ Công Thương)

Công khai

89

2.000950.000.00.00.H18

Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải (cấp xã)

Phổ biến giáo dục pháp luật (Bộ Tư pháp)

Công khai

90

1.005461.000.00.00.H18

Đăng ký lại khai tử

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

Công khai

91

2.000908.000.00.00.H18

Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc

Chứng thực (Bộ Tư pháp)

Công khai

92

1.002211.000.00.00.H18

Thủ tục công nhận hòa giải viên (cấp xã)

Phổ biến giáo dục pháp luật (Bộ Tư pháp)

Công khai

93

2.000930.000.00.00.H18

Thủ tục thôi làm hòa giải viên (cấp xã)

Phổ biến giáo dục pháp luật (Bộ Tư pháp)

Công khai

94

2.002080.000.00.00.H18

Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên

Phổ biến giáo dục pháp luật (Bộ Tư pháp)

Công khai

95

1.008902.000.00.00.H18

Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng

Thư viện (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Công khai

96

1.008903.000.00.00.H18

Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng

Thư viện (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Công khai

97

1.008901.000.00.00.H18

Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng

Thư viện (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Công khai

98

1.003596.000.00.00.H18

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã)

Nông nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Công khai

99

2.000986.000.00.00.H18

Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

Công khai

100

2.001023.000.00.00.H18

Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

Công khai

101

1.006391.000.00.00.H18

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải)

Công khai

102

2.001659.000.00.00.H18

Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải)

Công khai

103

2.002402.000.00.00.H18

Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình

Phòng, chống tham nhũng (Thanh tra Chính phủ)

Công khai

104

2.002396.000.00.00.H18

Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp xã

Giải quyết tố cáo (Thanh tra Chính phủ)

Công khai

105

2.002400.000.00.00.H18

Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập

Phòng, chống tham nhũng (Thanh tra Chính phủ)

Công khai

106

2.002403.000.00.00.H18

Thủ tục thực hiện việc giải trình

Phòng, chống tham nhũng (Thanh tra Chính phủ)

Công khai

107

2.002401.000.00.00.H18

Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập

Phòng, chống tham nhũng (Thanh tra Chính phủ)

Công khai

108

2.002409.000.00.00.H18

Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã

Giải quyết khiếu nại (Thanh tra Chính phủ)

Công khai

109

1.010091.000.00.00.H18

Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội

Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Công khai

110

1.010092.000.00.00.H18

Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội

Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Công khai

111

1.010736.000.00.00.H18

Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường

Môi trường (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Công khai

112

1.010803.000.00.00.H18

Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ.

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Công khai

113

1.010805.000.00.00.H18

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Công khai

114

1.010804.000.00.00.H18

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Công khai

115

1.010824.000.00.00.H18

Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Công khai

116

1.010825.000.00.00.H18

Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ.

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Công khai

117

1.010833.000.00.00.H18

Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Công khai

118

1.010810.000.00.00.H18

Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Công khai

119

1.010812.000.00.00.H18

Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Công khai

120

1.010814.000.00.00.H18

Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Công khai

121

1.010815.000.00.00.H18

Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng.

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Công khai

122

1.010816.000.00.00.H18

Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Công khai

123

1.010817.000.00.00.H18

Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Công khai

124

1.010818.000.00.00.H18

Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Công khai

125

1.010819.000.00.00.H18

Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Công khai

126

1.010820.000.00.00.H18

Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng.

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Công khai

127

1.010821.000.00.00.H18

Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Công khai

128

1.010945.000.00.00.H18

Thủ tục tiếp công dân tại cấp xã

Tiếp công dân (Thanh tra Chính phủ)

Công khai

129

2.002501.000.00.00.H18

Thủ tục xử lý đơn tại cấp xã

Xử lý đơn thư (Thanh tra Chính phủ)

Công khai

130

1.010941.000.00.00.H18

Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện

Phòng, chống tệ nạn xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Công khai

131

1.011445.000.00.00.H18

Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất

Đăng ký biện pháp bảo đảm (Bộ Tư pháp)

Công khai

132

1.011606.000.00.00.H18

Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm

Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Công khai

133

1.011607.000.00.00.H18

Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm

Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Công khai

134

1.011608.000.00.00.H18

Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm

Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Công khai

135

1.011609.000.00.00.H18

Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình

Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Công khai

136

2.001088.000.00.00.H18

Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số.

Dân số - Sức khoẻ sinh sản (Bộ Y tế)

Công khai

137

1.012084.000.00.00.H18

Thủ tục cấm tiếp xúc theo Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã (Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với địa phương không tổ chức chính quyền cấp xã) theo đề nghị của cơ quan, tổ chức cá nhân

Gia đình (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Công khai

138

1.012085.000.00.00.H18

Thủ tục hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc theo đơn đề nghị

Gia đình (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Công khai

139

2.002308.000.00.00.H18

Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Công khai

140

2.002307.000.00.00.H18

Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Công khai

141

1.012378.000.00.00.H18

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho hộ gia đình (Cấp xã)

Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ)

Công khai

142

1.012373.000.00.00.H18

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã theo công trạng (Cấp xã)

Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ)

Công khai

143

1.012376.000.00.00.H18

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất (Cấp xã)

Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ)

Công khai

144

1.012374.000.00.00.H18

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo chuyên đề (Cấp xã)

Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ)

Công khai

145

2.002620.000.00.00.H18

Thông báo về việc thực hiện hoạt động bán hàng không tại địa điểm giao dịch thường xuyên

bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng (Bộ Công Thương)

Công khai

146

1.012533.000.00.00.H18

Tuyển chọn Tổ viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự

Tổ chức, cán bộ (Bộ Công an)

Công khai

147

1.012538.000.00.00.H18

Giải quyết chế độ, chính sách cho người tham gia lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở chưa tham gia bảo hiểm xã hội mà bị tai nạn, chết khi thực hiện nhiệm vụ

Chính sách (Bộ Công an)

Công khai

148

1.012537.000.00.00.H18

Giải quyết chế độ, chính sách cho người tham gia lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở chưa tham gia bảo hiểm y tế mà bị ốm đau, bị tai nạn, bị thương khi thực hiện nhiệm vụ

Chính sách (Bộ Công an)

Công khai

149

1.012591.000.00.00.H18

THỦ TỤC ĐĂNG KÝ BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG TÍN NGƯỠNG (CẤP XÃ)

Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ)

Công khai

150

1.012590.000.00.00.H18

THỦ TỤC ĐĂNG KÝ SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG (CẤP XÃ(

Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ)

Công khai

151

1.012586.000.00.00.H18

THỦ TỤC THÔNG BÁO DANH MỤC HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO BỔ SUNG ĐỐI VỚI TỔ CHỨC CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO Ở MỘT XÃ (CẤP XÃ)

Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ)

Công khai

152

1.012592.000.00.00.H18

THỦ TỤC ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG TÍN NGƯỠNG (CẤP XÃ)

Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ)

Công khai

153

1.012588.000.00.00.H18

THỦ TỤC THÔNG BÁO DANH MỤC HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO ĐỐI VỚI TỔ CHỨC CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO Ở MỘT XÃ (CẤP XÃ)

Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ)

Công khai

154

1.012585.000.00.00.H18

THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN CỦA NHÓM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG (CẤP XÃ)

Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ)

Công khai

155

1.012584.000.00.00.H18

THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI ĐỊA ĐIỂM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG TRONG ĐỊA BÀN MỘT XÃ (CÁP XÃ)

Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ)

Công khai

156

1.012582.000.00.00.H18

THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI ĐỊA ĐIỂM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG ĐẾN ĐỊA BÀN XÃ KHÁC (CẤP XÃ)

Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ)

Công khai

157

1.012579.000.00.00.H18

THỦ TỤC THÔNG BÁO TỔ CHỨC QUYÊN GÓP TRONG ĐỊA BÀN MỘT XÃ CỦA CƠ SỞ TÍN NGƯỠNG, TỔ CHỨC TÔN GIÁO, TỔ CHỨC TÔN GIÁO TRỰC THUỘC (CẤP XÃ)

Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ)

Công khai

158

1.012693.000.00.00.H18

Quyết định giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư

Kiểm lâm (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Công khai

159

1.012812.000.00.00.H18

Hòa giải tranh chấp đất đai

Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Công khai

Thứ 4 Ngày 19/2/2020, 10:13:24 PM
°
24 người đang online