Danh mục Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND huyện Mường Nhé

Đăng ngày 31 - 10 - 2023
100%

Danh mục Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND huyện Mường Nhé

 

STT

Mã TTHC

Tên TTHC

Lĩnh vực

Tình trạng

1

1.008603.000.00.00.H18

Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải

Chính sách Thuế (Bộ Tài chính)

Công khai

2

1.009447.000.00.00.H18

Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa

Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải)

Công khai

3

2.000535.000.00.00.H18

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương/ Sở An toàn thực phẩm/Ban Quản lý an toàn thực phẩm thực hiện

An toàn thực phẩm (Bộ Công Thương)

Công khai

4

2.000591.000.00.00.H18

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương/ Sở An toàn thực phẩm/Ban Quản lý an toàn thực phẩm thực hiện

An toàn thực phẩm (Bộ Công Thương)

Công khai

5

2.001283.000.00.00.H18

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

Kinh doanh khí (Bộ Công Thương)

Công khai

6

2.001270.000.00.00.H18

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

Kinh doanh khí (Bộ Công Thương)

Công khai

7

2.001261.000.00.00.H18

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

Kinh doanh khí (Bộ Công Thương)

Công khai

8

1.003658.000.00.00.H18

Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa

Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải)

Công khai

9

1.004088.000.00.00.H18

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải)

Công khai

10

1.004047.000.00.00.H18

Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải)

Công khai

11

1.004036.000.00.00.H18

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải)

Công khai

12

2.001711.000.00.00.H18

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải)

Công khai

13

1.004002.000.00.00.H18

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải)

Công khai

14

1.003930.000.00.00.H18

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải)

Công khai

15

1.004563.000.00.00.H18

Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học

Giáo dục tiểu học (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

Công khai

16

2.001842.000.00.00.H18

Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục

Giáo dục tiểu học (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

Công khai

17

1.004555.000.00.00.H18

Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục

Giáo dục tiểu học (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

Công khai

18

1.004552.000.00.00.H18

Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại

Giáo dục tiểu học (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

Công khai

19

1.004545.000.00.00.H18

Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú

Giáo dục dân tộc (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

Công khai

20

2.001837.000.00.00.H18

Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú

Giáo dục dân tộc (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

Công khai

21

1.004496.000.00.00.H18

Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục

Giáo dục dân tộc (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

Công khai

22

1.004494.000.00.00.H18

Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục

Giáo dục mầm non (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

Công khai

23

2.001818.000.00.00.H18

Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lâp trường)

Giáo dục trung học (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

Công khai

24

1.004475.000.00.00.H18

Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại

Giáo dục trung học (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

Công khai

25

2.001809.000.00.00.H18

Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở

Giáo dục trung học (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

Công khai

26

1.004444.000.00.00.H18

Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục

Giáo dục trung học (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

Công khai

27

1.004442.000.00.00.H18

Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục

Giáo dục trung học (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

Công khai

28

1.001639.000.00.00.H18

Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)

Giáo dục tiểu học (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

Công khai

29

1.005143.000.00.00.H18

Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

Công khai

30

1.005108.000.00.00.H18

Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở

Giáo dục trung học (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

Công khai

31

1.005099.000.00.00.H18

Chuyển trường đối với học sinh tiểu học

Giáo dục tiểu học (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

Công khai

32

1.005092.000.00.00.H18

Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc

Văn bằng, chứng chỉ (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

Công khai

33

1.005090.000.00.00.H18

Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú

Thi, tuyển sinh (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

Công khai

34

2.001914.000.00.00.H18

Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ

Văn bằng, chứng chỉ (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

Công khai

35

2.001904.000.00.00.H18

Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở

Giáo dục trung học (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

Công khai

36

2.001839.000.00.00.H18

Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục

Giáo dục dân tộc (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

Công khai

37

1.004515.000.00.00.H18

Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)

Giáo dục mầm non (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

Công khai

38

2.001824.000.00.00.H18

Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú

Giáo dục dân tộc (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

Công khai

39

1.004438.000.00.00.H18

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cở sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

Công khai

40

1.003702.000.00.00.H18

Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

Công khai

41

1.002407.000.00.00.H18

Xét, cấp học bổng chính sách

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

Công khai

42

1.001714.000.00.00.H18

Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

Công khai

43

1.001000.000.00.00.H18

Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

Các cơ sở giáo dục khác (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

Công khai

44

2.000884.000.00.00.H18

Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)

Chứng thực (Bộ Tư pháp)

Công khai

45

1.001622.000.00.00.H18

Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

Công khai

46

2.000528.000.00.00.H18

Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

Công khai

47

2.000806.000.00.00.H18

Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

Công khai

48

1.001766.000.00.00.H18

Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

Công khai

49

2.000779.000.00.00.H18

Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

Công khai

50

1.001695.000.00.00.H18

Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

Công khai

51

1.001669.000.00.00.H18

Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

Công khai

52

2.000756.000.00.00.H18

Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

Công khai

53

2.000748.000.00.00.H18

Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

Công khai

54

2.002189.000.00.00.H18

Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

Công khai

55

2.000554.000.00.00.H18

Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

Công khai

56

2.000522.000.00.00.H18

Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

Công khai

57

1.000893.000.00.00.H18

Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

Công khai

58

2.000513.000.00.00.H18

Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

Công khai

59

2.000635.000.00.00.H18

Cấp bản sao Trích lục hộ tịch

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

Công khai

60

2.000815.000.00.00.H18

Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

Chứng thực (Bộ Tư pháp)

Công khai

61

2.000913.000.00.00.H18

Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

Chứng thực (Bộ Tư pháp)

Công khai

62

2.000927.000.00.00.H18

Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

Chứng thực (Bộ Tư pháp)

Công khai

63

2.000942.000.00.00.H18

Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

Chứng thực (Bộ Tư pháp)

Công khai

64

2.001044.000.00.00.H18

Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản

Chứng thực (Bộ Tư pháp)

Công khai

65

2.000843.000.00.00.H18

Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận

Chứng thực (Bộ Tư pháp)

Công khai

66

2.000992.000.00.00.H18

Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp

Chứng thực (Bộ Tư pháp)

Công khai

67

2.001008.000.00.00.H18

Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật

Chứng thực (Bộ Tư pháp)

Công khai

68

2.001050.000.00.00.H18

Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản

Chứng thực (Bộ Tư pháp)

Công khai

69

2.001052.000.00.00.H18

Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản

Chứng thực (Bộ Tư pháp)

Công khai

70

2.001885.000.00.00.H18

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử (Bộ Thông tin và Truyền thông)

Công khai

71

2.001884.000.00.00.H18

Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử (Bộ Thông tin và Truyền thông)

Công khai

72

2.001880.000.00.00.H18

Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử (Bộ Thông tin và Truyền thông)

Công khai

73

2.001786.000.00.00.H18

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử (Bộ Thông tin và Truyền thông)

Công khai

74

1.000047.000.00.00.H18

Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên

Lâm nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Công khai

75

1.005435.000.00.00.H18

Mua hóa đơn lẻ

Quản lý công sản (Bộ Tài chính)

Công khai

76

1.003456.000.00.00.H18

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)

Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Công khai

77

1.003459.000.00.00.H18

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)

Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Công khai

78

1.003471.000.00.00.H18

Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện

Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Công khai

79

1.003347.000.00.00.H18

Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện

Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Công khai

80

2.001627.000.00.00.H18

Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp

Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Công khai

81

1.003434.000.00.00.H18

Hỗ trợ dự án liên kết (cấp huyện)

Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Công khai

82

1.004498.000.00.00.H18

Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)

Thủy sản (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Công khai

83

1.003956.000.00.00.H18

Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)

Thủy sản (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Công khai

84

2.000286.000.00.00.H18

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Công khai

85

2.000282.000.00.00.H18

Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Công khai

86

2.000477.000.00.00.H18

Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Công khai

87

1.001776.000.00.00.H18

Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng

Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Công khai

88

1.001758.000.00.00.H18

Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Công khai

89

1.001753.000.00.00.H18

Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Công khai

90

1.001739.000.00.00.H18

Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp

Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Công khai

91

1.001731.000.00.00.H18

Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội

Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Công khai

92

2.000777.000.00.00.H18

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc

Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Công khai

93

2.000291.000.00.00.H18

Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Công khai

94

1.000669.000.00.00.H18

Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội.

Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Công khai

95

2.000298.000.00.00.H18

Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội

Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Công khai

96

2.000294.000.00.00.H18

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội

Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Công khai

97

1.000684.000.00.00.H18

Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội cấp

Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Công khai

98

2.001661.000.00.00.H18

Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân

Phòng, chống tệ nạn xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Công khai

99

2.000744.000.00.00.H18

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng

Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Công khai

100

1.004946.000.00.00.H18

Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em

Trẻ em (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Công khai

101

1.004944.000.00.00.H18

Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em

Trẻ em (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Công khai

102

1.004959.000.00.00.H18

Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền

Lao động (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Công khai

103

1.004964.000.00.00.H18

Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Công khai

104

1.003141.000.00.00.H18

Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện

Quy hoạch xây dựng, kiến trúc (Bộ Xây dựng)

Công khai

105

1.002662.000.00.00.H18

Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện

Quy hoạch xây dựng, kiến trúc (Bộ Xây dựng)

Công khai

106

1.003841.000.00.00.H18

Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội (cấp huyện)

Tổ chức phi chính phủ (Bộ Nội vụ)

Công khai

107

1.003827.000.00.00.H18

Thủ tục thành lập hội cấp huyện

Tổ chức phi chính phủ (Bộ Nội vụ)

Công khai

108

1.003807.000.00.00.H18

Thủ tục phê duyệt điều lệ hội (cấp huyện)

Tổ chức phi chính phủ (Bộ Nội vụ)

Công khai

109

1.003783.000.00.00.H18

Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội (cấp huyện)

Tổ chức phi chính phủ (Bộ Nội vụ)

Công khai

110

1.003757.000.00.00.H18

Thủ tục đổi tên hội (cấp huyện)

Tổ chức phi chính phủ (Bộ Nội vụ)

Công khai

111

1.003732.000.00.00.H18

Thủ tục hội tự giải thể (cấp huyện)

Tổ chức phi chính phủ (Bộ Nội vụ)

Công khai

112

1.005385.000.00.00.H18

Thủ tục tiếp nhận vào làm công chức

Công chức, viên chức (Bộ Nội vụ)

Công khai

113

1.005378.000.00.00.H18

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Công khai

114

1.005377.000.00.00.H18

Thông báo tạm ngừng kinh doanh/ tiếp tục kinh doanh trở lại đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Công khai

115

1.005280.000.00.00.H18

Đăng ký thành lập hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; đăng ký chuyển đổi tổ hợp tác thành hợp tác xã; đăng ký khi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã chia, tách, hợp nhất

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Công khai

116

2.002123.000.00.00.H18

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo địa điểm kinh doanh

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Công khai

117

1.005277.000.00.00.H18

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Đăng ký thay đổi nội dung đối với trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Công khai

118

2.001973.000.00.00.H18

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Công khai

119

1.005010.000.00.00.H18

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Công khai

120

1.004982.000.00.00.H18

Đăng ký giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Công khai

121

1.004979.000.00.00.H18

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Thông báo thay đổi nội dung đăng ký đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Công khai

122

2.001958.000.00.00.H18

Thông báo về việc thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Công khai

123

1.004901.000.00.00.H18

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Công khai

124

1.001612.000.00.00.H18

Đăng ký thành lập hộ kinh doanh

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Công khai

125

2.000720.000.00.00.H18

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Công khai

126

1.001570.000.00.00.H18

Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Công khai

127

1.001266.000.00.00.H18

Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Công khai

128

2.000575.000.00.00.H18

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Công khai

129

2.001218.000.00.00.H18

Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát

Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải)

Công khai

130

2.001217.000.00.00.H18

Đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát

Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải)

Công khai

131

2.001215.000.00.00.H18

Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu

Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải)

Công khai

132

2.001214.000.00.00.H18

Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước

Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải)

Công khai

133

2.001212.000.00.00.H18

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước

Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải)

Công khai

134

2.001211.000.00.00.H18

Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước

Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải)

Công khai

135

2.000379.000.00.00.H18

Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm

Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Công khai

136

1.000831.000.00.00.H18

Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp)

Văn hóa (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Công khai

137

1.000903.000.00.00.H18

Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp)

Văn hóa (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Công khai

138

1.003645.000.00.00.H18

Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện

Văn hóa (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Công khai

139

1.003635.000.00.00.H18

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện

Văn hóa (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Công khai

140

2.000181.000.00.00.H18

Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

Lưu thông hàng hóa trong nước (Bộ Công Thương)

Công khai

141

2.000150.000.00.00.H18

Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

Lưu thông hàng hóa trong nước (Bộ Công Thương)

Công khai

142

2.000615.000.00.00.H18

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu

Lưu thông hàng hóa trong nước (Bộ Công Thương)

Công khai

143

2.000162.000.00.00.H18

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

Lưu thông hàng hóa trong nước (Bộ Công Thương)

Công khai

144

2.000629.000.00.00.H18

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

Lưu thông hàng hóa trong nước (Bộ Công Thương)

Công khai

145

2.000620.000.00.00.H18

Cấp Giấy phép bán lẻ rượu

Lưu thông hàng hóa trong nước (Bộ Công Thương)

Công khai

146

2.000633.000.00.00.H18

Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

Lưu thông hàng hóa trong nước (Bộ Công Thương)

Công khai

147

2.001240.000.00.00.H18

Cấp lại Cấp Giấy phép bán lẻ rượu

Lưu thông hàng hóa trong nước (Bộ Công Thương)

Công khai

148

1.001279.000.00.00.H18

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

Lưu thông hàng hóa trong nước (Bộ Công Thương)

Công khai

149

1.007919.000.00.00.H18

Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công đối với các dự án do Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp huyện, cấp xã quyết định đầu tư

Lâm nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Công khai

150

2.002284.000.00.00.H18

Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh

Giáo dục nghề nghiệp (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Công khai

151

2.001960.000.00.00.H18

Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài

Giáo dục nghề nghiệp (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Công khai

152

1.005462.000.00.00.H18

Phục hồi danh dự (cấp huyện)

Bồi thường nhà nước (Bộ Tư pháp)

Công khai

153

2.000599.000.00.00.H18

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện

An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện (Bộ Công Thương)

Công khai

154

1.000473.000.00.00.H18

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện

An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện (Bộ Công Thương)

Công khai

155

2.000424.000.00.00.H18

Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải

Phổ biến giáo dục pháp luật (Bộ Tư pháp)

Công khai

156

2.000497.000.00.00.H18

Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

Công khai

157

2.000908.000.00.00.H18

Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc

Chứng thực (Bộ Tư pháp)

Công khai

158

1.008724.000.00.00.H18

Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

Công khai

159

1.008725.000.00.00.H18

Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

Công khai

160

1.008898.000.00.00.H18

Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng

Thư viện (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Công khai

161

1.008900.000.00.00.H18

Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng

Thư viện (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Công khai

162

1.008899.000.00.00.H18

Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng

Thư viện (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Công khai

163

1.008951.000.00.00.H18

Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

Công khai

164

1.008950.000.00.00.H18

Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

Công khai

165

2.000547.000.00.00.H18

Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

Công khai

166

1.005434.000.00.00.H18

Mua quyển hóa đơn

Quản lý công sản (Bộ Tài chính)

Công khai

167

1.003605.000.00.00.H18

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp huyện)

Nông nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Công khai

168

1.008455.000.00.00.H18

Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện

Quy hoạch xây dựng, kiến trúc (Bộ Xây dựng)

Công khai

169

2.002363.000.00.00.H18

Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

Nuôi con nuôi (Bộ Tư pháp)

Công khai

170

2.002190.000.00.00.H18

Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp huyện)

Bồi thường nhà nước (Bộ Tư pháp)

Công khai

171

1.009444.000.00.00.H18

Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa

Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải)

Công khai

172

1.009452.000.00.00.H18

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa

Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải)

Công khai

173

1.009454.000.00.00.H18

Công bố hoạt động bến thủy nội địa

Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải)

Công khai

174

1.009455.000.00.00.H18

Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính

Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải)

Công khai

175

1.009453.000.00.00.H18

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính

Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải)

Công khai

176

3.000182.000.00.00.H18

Tuyển sinh trung học cơ sở

Giáo dục trung học (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

Công khai

177

1.009997.000.00.00.H18

Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

Hoạt động xây dựng (Bộ Xây dựng)

Công khai

178

1.009996.000.00.00.H18

Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ:

Hoạt động xây dựng (Bộ Xây dựng)

Công khai

179

1.009994.000.00.00.H18

Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III,  cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

Hoạt động xây dựng (Bộ Xây dựng)

Công khai

180

1.009995.000.00.00.H18

Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

Hoạt động xây dựng (Bộ Xây dựng)

Công khai

181

1.009999.000.00.00.H18

Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

Hoạt động xây dựng (Bộ Xây dựng)

Công khai

182

1.009998.000.00.00.H18

Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

Hoạt động xây dựng (Bộ Xây dựng)

Công khai

183

1.006391.000.00.00.H18

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải)

Công khai

184

2.001659.000.00.00.H18

Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải)

Công khai

185

3.000154.000.00.00.H18

Xác nhận bảng kê gỗ nhập khẩu khi thực hiện thủ tục Hải quan

Kiểm lâm (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Công khai

186

3.000175.000.00.00.H18

Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu.

Kiểm lâm (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Công khai

187

2.002402.000.00.00.H18

Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình

Phòng, chống tham nhũng (Thanh tra Chính phủ)

Công khai

188

2.002395.000.00.00.H18

Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp huyện

Giải quyết tố cáo (Thanh tra Chính phủ)

Công khai

189

2.002400.000.00.00.H18

Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập

Phòng, chống tham nhũng (Thanh tra Chính phủ)

Công khai

190

2.002403.000.00.00.H18

Thủ tục thực hiện việc giải trình

Phòng, chống tham nhũng (Thanh tra Chính phủ)

Công khai

191

2.002401.000.00.00.H18

Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập

Phòng, chống tham nhũng (Thanh tra Chính phủ)

Công khai

192

2.002408.000.00.00.H18

Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp huyện

Giải quyết khiếu nại (Thanh tra Chính phủ)

Công khai

193

2.002412.000.00.00.H18

Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp huyện

Giải quyết khiếu nại (Thanh tra Chính phủ)

Công khai

194

1.009354.000.00.00.H18

Thủ tục hành chính về thẩm định số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phương

Tổ chức - Biên chế (Bộ Nội vụ)

Công khai

195

1.009355.000.00.00.H18

Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phương

Tổ chức - Biên chế (Bộ Nội vụ)

Công khai

196

1.009322.000.00.00.H18

Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện

Tổ chức - Biên chế (Bộ Nội vụ)

Công khai

197

1.009324.000.00.00.H18

Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện

Tổ chức - Biên chế (Bộ Nội vụ)

Công khai

198

1.009323.000.00.00.H18

Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện

Tổ chức - Biên chế (Bộ Nội vụ)

Công khai

199

1.009335.000.00.00.H18

Thủ tục hành chính thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện

Tổ chức - Biên chế (Bộ Nội vụ)

Công khai

200

1.010725.000.00.00.H18

Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (cấp Huyện)

Môi trường (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Công khai

201

1.010724.000.00.00.H18

Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp Huyện)

Môi trường (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Công khai

202

1.010723.000.00.00.H18

Cấp giấy phép môi trường (cấp Huyện)

Môi trường (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Công khai

203

1.010726.000.00.00.H18

Cấp lại giấy phép môi trường (cấp Huyện)

Môi trường (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Công khai

204

1.010803.000.00.00.H18

Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ.

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Công khai

205

1.010805.000.00.00.H18

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Công khai

206

1.010804.000.00.00.H18

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Công khai

207

1.010806.000.00.00.H18

Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Công khai

208

1.010824.000.00.00.H18

Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Công khai

209

1.010825.000.00.00.H18

Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ.

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Công khai

210

1.010832.000.00.00.H18

Thăm viếng mộ liệt sĩ

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Công khai

211

1.010810.000.00.00.H18

Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Công khai

212

1.010811.000.00.00.H18

Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Công khai

213

1.010812.000.00.00.H18

Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Công khai

214

1.010814.000.00.00.H18

Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Công khai

215

1.010815.000.00.00.H18

Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng.

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Công khai

216

1.010816.000.00.00.H18

Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Công khai

217

1.010817.000.00.00.H18

Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Công khai

218

1.010818.000.00.00.H18

Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Công khai

219

1.010819.000.00.00.H18

Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Công khai

220

1.010820.000.00.00.H18

Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng.

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Công khai

221

1.010821.000.00.00.H18

Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Công khai

222

1.010829.000.00.00.H18

Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Công khai

223

2.002481.000.00.00.H18

Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở.

Giáo dục trung học (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

Công khai

224

2.002482.000.00.00.H18

Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước

Giáo dục trung học (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

Công khai

225

2.002483.000.00.00.H18

Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài

Giáo dục trung học (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

Công khai

226

1.010944.000.00.00.H18

Thủ tục tiếp công dân tại cấp huyện

Tiếp công dân (Thanh tra Chính phủ)

Công khai

227

2.002500.000.00.00.H18

Thủ tục xử lý đơn tại cấp huyện

Xử lý đơn thư (Thanh tra Chính phủ)

Công khai

228

1.010938.000.00.00.H18

Công bố tổ chức, cá nhân đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng

Phòng, chống tệ nạn xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Công khai

229

1.010939.000.00.00.H18

Công bố lại tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng

Phòng, chống tệ nạn xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Công khai

230

1.010940.000.00.00.H18

Công bố cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng

Phòng, chống tệ nạn xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Công khai

231

1.003048.000.00.00.H18

Ký hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế lần đầu

Tài chính y tế (Bộ Y tế)

Công khai

232

1.003034.000.00.00.H18

Ký Hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế đối với  Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt bổ sung chức năng, nhiệm vụ, phạm vi chuyên môn, hạng bệnh viện trong việc thực hiện khám bệnh, chữa bệnh

Tài chính y tế (Bộ Y tế)

Công khai

233

2.001252.000.00.00.H18

Ký hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế hằng năm

Tài chính y tế (Bộ Y tế)

Công khai

234

1.002995.000.00.00.H18

Thanh toán chi phí Khám bệnh, chữa bệnh một số trường hợp giữa cơ sở Khám bệnh, chữa bệnh và cơ quan Bảo hiểm xã hội

Tài chính y tế (Bộ Y tế)

Công khai

235

2.002516.000.00.00.H18

Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

Công khai

236

1.011445.000.00.00.H18

Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất

Đăng ký biện pháp bảo đảm (Bộ Tư pháp)

Công khai

237

1.000045.000.00.00.H18

Xác nhận bảng kê lâm sản.

Lâm nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Công khai

238

1.011471.000.00.00.H18

Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện

Lâm nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Công khai

239

1.001662.000.00.00.H18

Đăng ký khai thác, sử dụng nước dưới đất

Tài nguyên nước (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Công khai

240

1.001645.000.00.00.H18

Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp huyện)

Tài nguyên nước (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Công khai

241

1.011550.000.00.00.H18

Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh.

Việc làm (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Công khai

242

1.011548.000.00.00.H18

Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với người lao động.

Việc làm (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Công khai

243

2.002308.000.00.00.H18

Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Công khai

244

2.002307.000.00.00.H18

Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Công khai

245

2.002105.000.00.00.H18

Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng

Quản lý lao động ngoài nước (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Công khai

246

1.012222.000.00.00.H18

Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

Công tác dân tộc (Ủy ban Dân tộc)

Công khai

247

1.012223.000.00.00.H18

Đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

Công tác dân tộc (Ủy ban Dân tộc)

Công khai

248

2.002594.000.00.00.H18

Đề nghị đánh giá, công nhận “Đơn vị học tập” cấp huyện

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

Công khai

249

3.000250.000.00.00.H18

Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư hoặc hộ gia đình cá nhân liên kết thành nhóm hộ, tổ hợp tác trường hợp có tổ chức các hoạt động du lịch sinh thái

Lâm nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Công khai

250

1.012299.000.00.00.H18

Thủ tục thi tuyển Viên Chức (Nghị định số 85/2023/NĐ-CP)

Công chức, viên chức (Bộ Nội vụ)

Công khai

251

1.012300.000.00.00.H18

Thủ tục xét tuyển Viên chức (85/2023/NĐ-CP)

Công chức, viên chức (Bộ Nội vụ)

Công khai

252

1.012301.000.00.00.H18

Thủ tục tiếp nhận vào viên chức không giữ chức vụ quản lý

Công chức, viên chức (Bộ Nội vụ)

Công khai

253

1.012385.000.00.00.H18

Thủ tục tặng danh hiệu "Chiến sĩ thi đua cơ sở" (Cấp huyện)

Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ)

Công khai

254

1.012386.000.00.00.H18

Thủ tục tặng danh hiệu "Lao động tiên tiến" (Cấp huyện)

Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ)

Công khai

255

1.012383.000.00.00.H18

Thủ tục tặng danh hiệu “Tập thể lao động tiên tiến” (Cấp huyện)

Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ)

Công khai

256

1.012381.000.00.00.H18

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện huyện theo công trạng (Cấp huyện)

Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ)

Công khai

257

1.012390.000.00.00.H18

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho hộ gia đình (Cấp huyện)

Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ)

Công khai

258

1.012389.000.00.00.H18

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất (Cấp huyện)

Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ)

Công khai

259

1.012387.000.00.00.H18

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo chuyên đề (Cấp huyện)

Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ)

Công khai

260

1.012474

Hỗ trợ tiền vé xe cho người lao động

Việc làm (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Công khai

261

1.012535

Phê duyệt dự án, kế hoạch liên kết thực hiện các hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị triển khai trên địa bàn 01 huyện (thị xã, thành phố) trong các ngành, nghề, lĩnh vực khác không thuộc lĩnh vực sản xuất, tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp

Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Công khai

262

1.012536

Phê duyệt dự án, phương án hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng

Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Công khai

263

1.012531.000.00.00.H18

Hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng rừng gỗ lớn đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân

Lâm nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Công khai

264

1.012603.000.00.00.H18

THỦ TỤC THÔNG BÁO MỞ LỚP BỒI DƯỠNG VỀ TÔN GIÁO THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 2 ĐIỀU 41 CỦA LUẬT TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO (CẤP HUYỆN)

Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ)

Công khai

265

1.012602.000.00.00.H18

THỦ TỤC THÔNG BÁO DANH MỤC HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO ĐỐI VỚI TỔ CHỨC CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO Ở NHIỀU XÃ THUỘC MỘT HUYỆN (CẤP HUYỆN)

Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ)

Công khai

266

1.012599.000.00.00.H18

THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ TỔ CHỨC ĐẠI HỘI CỦA TỔ CHỨC TÔN GIÁO, TỔ CHỨC TÔN GIÁO TRỰC THUỘC, TỔ CHỨC ĐƯỢC CẤP CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT HUYỆN (CẤP HUYỆN)

Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ)

Công khai

267

1.012598.000.00.00.H18

THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ TỔ CHỨC CUỘC LỄ NGOÀI CƠ SỞ TÔN GIÁO, ĐỊA ĐIỂM HỢP PHÁP ĐÃ ĐĂNG KÝ CÓ QUY MÔ TỔ CHỨC Ở MỘT HUYỆN (CẤP HUYỆN)

Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ)

Công khai

268

1.012593.000.00.00.H18

THỦ TỤC THÔNG BÁO TỔ CHỨC QUYÊN GÓP NGOÀI ĐỊA BÀN MỘT XÃ NHƯNG TRONG ĐỊA BÀN MỘT HUYỆN, QUẬN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH, THÀNH PHỐ THUỘC THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG CỦA CƠ SỞ TÍN NGƯỠNG, TỔ CHỨC TÔN GIÁO, TỔ CHỨC TÔN GIÁO TRỰC THUỘC (CẤP HUYỆN)

Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ)

Công khai

269

1.012601.000.00.00.H18

THỦ TỤC THÔNG BÁO DANH MỤC HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO BỔ SUNG ĐỐI VỚI TỔ CHỨC CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO Ở NHIỀU XÃ THUỘC MỘT HUYỆN (CẤP HUYỆN)

Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ)

Công khai

270

1.012600.000.00.00.H18

THỦ TỤC THÔNG BÁO TỔ CHỨC HỘI NGHỊ THƯỜNG NIÊN CỦA TỔ CHỨC TÔN GIÁO, TỔ CHỨC TÔN GIÁO TRỰC THUỘC CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT HUYỆN (CẤP HUYỆN)

Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ)

Công khai

271

1.012596.000.00.00.H18

THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ GIẢNG ĐẠO NGOÀI ĐỊA BÀN PHỤ TRÁCH, CƠ SỞ TÔN GIÁO, ĐỊA ĐIỂM HỢP PHÁP ĐÃ ĐĂNG KÝ CÓ QUY MÔ TỔ CHỨC Ở MỘT HUYỆN (CẤP  HUYỆN)

Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ)

Công khai

272

1.012694.000.00.00.H18

Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với cá nhân

Kiểm lâm (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Công khai

273

1.012695.000.00.00.H18

Quyết định thu hồi rừng đối với hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư tự nguyện trả lại rừng

Kiểm lâm (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Công khai

274

2.002649.000.00.00.H18

Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Công khai

275

2.002635.000.00.00.H18

Đề nghị thay đổi tên tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã do xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Công khai

276

2.002636.000.00.00.H18

Đề nghị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện đối với trường hợp nội dung kê khai trong hồ sơ đăng ký thành lập là giả mạo

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Công khai

277

2.002637.000.00.00.H18

Đăng ký thành lập tổ hợp tác; đăng ký tổ hợp tác trong trường hợp đã được thành lập trước ngày Luật Hợp tác xã có hiệu lực thi hành, thuộc đối tượng phải đăng ký theo quy định tại khoản 2 Điều 107 Luật Hợp tác xã 2023

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Công khai

278

2.002638.000.00.00.H18

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Công khai

279

2.002639.000.00.00.H18

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký tổ hợp tác

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Công khai

280

2.002640.000.00.00.H18

Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký tổ hợp tác

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Công khai

281

2.002641.000.00.00.H18

Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trở lại đối với tổ hợp tác

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Công khai

282

2.002642.000.00.00.H18

Chấm dứt hoạt động tổ hợp tác

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Công khai

283

2.002643.000.00.00.H18

Dừng thực hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Công khai

284

2.002644.000.00.00.H18

Dừng thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Công khai

285

2.002645.000.00.00.H18

Dừng thực hiện thủ tục giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Công khai

286

2.002646.000.00.00.H18

Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Công khai

287

2.002648.000.00.00.H18

Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Công khai

288

2.002650.000.00.00.H18

Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Công khai

289

1.012569.000.00.00.H18

Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng chợ

Tài sản kết cấu hạ tầng chợ do Nhà nước đầu tư, quản lý (Bộ Công Thương)

Công khai

290

1.012568.000.00.00.H18

Giao tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp huyện quản lý

Tài sản kết cấu hạ tầng chợ do Nhà nước đầu tư, quản lý (Bộ Công Thương)

Công khai

291

1.012836.000.00.00.H18

Hỗ trợ chi phí nâng cao hiệu quả chăn nuôi cho đơn vị đã cung cấp vật tư phối giống, công phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí liều tinh để thực hiện phối giống cho lợn nái đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước

Chăn nuôi (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Công khai

292

1.012837.000.00.00.H18

Quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ đào tạo, tập huấn để chuyển đổi từ chăn nuôi sang các nghề khác; chi phí cho cá nhân được đào tạo về kỹ thuật phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí mua bình chứa Nitơ lỏng bảo quản tinh cho người làm dịch vụ phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò) đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước

Chăn nuôi (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Công khai

293

1.012796.000.00.00.H18

Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp lần đầu có sai sót

Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Công khai

294

1.012806.000.00.00.H18

Giao đất, cho thuê đất, giao khu vực biển để thực hiện hoạt động lấn biển mà người xin giao đất, thuê đất là cá nhân

Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Công khai

295

1.012773.000.00.00.H18

Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là cá nhân

Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Công khai

296

1.012771.000.00.00.H18

Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là cá nhân

Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Công khai

297

1.012779.000.00.00.H18

Giao đất, cho thuê đất từ quỹ đất do tổ chức, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài sử dụng đất quy định tại Điều 180 Luật Đất đai, do công ty nông, lâm trường quản lý, sử dụng quy định tại Điều 181 Luật Đất đai mà người xin giao đất, cho thuê đất là cá nhân

Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Công khai

298

1.012780.000.00.00.H18

Giao đất ở có thu tiền sử dụng đất không thông qua đấu giá, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với cá nhân là cán bộ, công chức, viên chức, sĩ quan tại ngũ, quân nhân chuyên nghiệp, công chức quốc phòng, công nhân và viên chức quốc phòng, sĩ quan, hạ sĩ quan, công nhân công an, người làm công tác cơ yếu và người làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu hưởng lương từ ngân sách nhà nước mà chưa được giao đất ở, nhà ở; giáo viên, nhân viên y tế đang công tác tại các xã biên giới, hải đảo thuộc vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn nhưng chưa có đất ở, nhà ở tại nơi công tác hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở; cá nhân thường trú tại xã mà không có đất ở và chưa được Nhà nước giao đất ở hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở; cá nhân thường trú tại thị trấn thuộc vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn mà không có đất ở và chưa được Nhà nước giao đất ở

Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Công khai

299

1.012810.000.00.00.H18

Sử dụng đất kết hợp đa mục đích mà người sử dụng là cá nhân

Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Công khai

300

1.012818.000.00.00.H18

Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp lần đầu không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu hồi

Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Công khai

301

1.012817.000.00.00.H18

Xác định lại diện tích đất ở của hộ gia đình, cá nhân đã được cấp Giấy chứng nhận trước ngày 01 tháng 7 năm 2004

Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Công khai

302

1.012808.000.00.00.H18

Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của cá nhân khi hết hạn sử dụng đất

Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Công khai

303

1.012811.000.00.00.H18

Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện

Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Công khai

304

1.012807.000.00.00.H18

Gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đất mà người xin gia hạn sử dụng đất là cá nhân, cộng đồng dân cư

Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Công khai

305

1.012809.000.00.00.H18

Điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư mà người sử dụng đất là  cá nhân, cộng đồng dân cư.

Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Công khai

306

1.012777.000.00.00.H18

Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi căn cứ quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất mà người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân

Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Công khai

307

1.012778.000.00.00.H18

Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về ranh giới, vị trí, diện tích, mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ địa chính, quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và số liệu bàn giao đất trên thực địa mà người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân

Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Công khai

308

1.012814.000.00.00.H18

Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với cá nhân, cộng đồng dân cư, hộ gia đình đang sử dụng đất

Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Công khai

309

1.012816.000.00.00.H18

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp tặng cho quyền sử dụng đất cho Nhà nước hoặc cộng đồng dân cư hoặc mở rộng đường giao thông

Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Công khai

310

1.012776.000.00.00.H18

Chuyển hình thức giao đất, cho thuê đất mà người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân

Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Công khai

311

1.012774.000.00.00.H18

Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin chuyển mục đích sử dụng đất là cá nhân

Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Công khai

312

1.012775.000.00.00.H18

Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đất đai mà người xin chuyển mục đích sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân

Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Công khai

313

1.012819.000.00.00.H18

Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất.

Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Công khai

 

Thứ 4 Ngày 19/2/2020, 10:13:24 PM
°
104 người đang online